[giaban]Liên Hệ[/giaban] [tomtat] Liên Hệ
Dàn lạnh vrv tủ đứng đặt sàn, Công ty Cp Đầu tư MK Việt Nam Chuyên phân phối và thi công lắp đặt Daikin VRV , phục vụ toàn quốc luôn đi đầu về chất lượng dịch vụ giá cả[/tomtat]
[mota]
Dàn lạnh Daikin VRV tủ đứng đặt sàn Có thể hỗ trợ các kiểu lắp đặt khác nhau từ nối ống gió đến thổi trực tiếp.
Loại nối ống gió: Nối ống gió cho phép điều hòa không khí đồng đều ở không gian lớn.
Loại thổi trực tiếp: Việc bổ sung buồng thông gió (tùy chọn) giúp hoạt động đơn giản với luồng khí thổi trực tiếp.
*Lưu ý độ ồn tăng khoảng 5 dB(A).
Loại áp suất tĩnh cao điều khiển bằng hệ thống đai truyền động cho phép sử dụng ống gió ở các hình dạng khác nhau cũng như ống gió dài. Có thể lắp đặt rất linh hoạt.
Lưu ý:
Những thông số kĩ thuật trên được xác định trong các điều kiện sau;
Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB.
Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0m.
Công suất dàn lạnh mang tính chất tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tuỳ thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (Xem tài liệu kĩ thuật để biết thêm chi tiết.)
* Độ ồn:được đo khi kết nối ống gió (2m) (giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm). Độ ồn tăng xấp xỉ 5 dB(A) khi thông gió được lắp đặt để thổi trực tiếp.
[/mota]
Dàn lạnh Daikin VRV tủ đứng đặt sàn Có thể hỗ trợ các kiểu lắp đặt khác nhau từ nối ống gió đến thổi trực tiếp.
Loại nối ống gió: Nối ống gió cho phép điều hòa không khí đồng đều ở không gian lớn.
Loại thổi trực tiếp: Việc bổ sung buồng thông gió (tùy chọn) giúp hoạt động đơn giản với luồng khí thổi trực tiếp.
*Lưu ý độ ồn tăng khoảng 5 dB(A).
Loại áp suất tĩnh cao điều khiển bằng hệ thống đai truyền động cho phép sử dụng ống gió ở các hình dạng khác nhau cũng như ống gió dài. Có thể lắp đặt rất linh hoạt.
Tên Model | FXVQ125MY1 | FXVQ200MY1 | FXVQ250MY1 | ||
---|---|---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | kW | 14.0 | 22.4 | 28.0 | |
Btu/h | 47,800 | 76,400 | 95,500 | ||
Công suất sưởi ấm | kW | 16.0 | 25.0 | 31.5 | |
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.59 | 1.41 | 1.68 |
Sưởi ấm | kW | 0.59 | 1.41 | 1.68 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,670 x 750 x 510 | 1,670 x 950 x 510 | 1,670 x 1,170 x 510 | |
Độ ồn* | dB(A) | 52 | 55 | 59 |
Tên Model | FXVQ400MY1 | FXVQ500MY1 | FXVQ500MY16 | ||
---|---|---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | kW | 45.0 | 56.0 | ||
Btu/h | 154,000 | 191,000 | |||
Công suất sưởi ấm | kW | 50.0 | 63.0 | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3.97 | 2.62 | 5.02 |
Sưởi ấm | kW | 3.97 | 2.62 | 5.02 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,900 x 1,170 x 720 | 1,900 x 1,470 x 720 | ||
Độ ồn* | dB(A) | 64 | 61 | 67 |
Những thông số kĩ thuật trên được xác định trong các điều kiện sau;
Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB.
Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0m.
Công suất dàn lạnh mang tính chất tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tuỳ thuộc vào tổng công suất danh nghĩa (Xem tài liệu kĩ thuật để biết thêm chi tiết.)
* Độ ồn:được đo khi kết nối ống gió (2m) (giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm). Độ ồn tăng xấp xỉ 5 dB(A) khi thông gió được lắp đặt để thổi trực tiếp.
[/mota]